đề nghị
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 提議. Trong đó: 提 (“đề”: nêu lên); 議 (“nghị”: bàn bạc, thảo luận).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe̤˨˩ ŋḭʔ˨˩ | ɗe˧˧ ŋḭ˨˨ | ɗe˨˩ ŋi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗe˧˧ ŋi˨˨ | ɗe˧˧ ŋḭ˨˨ |
Động từ
sửađề nghị
- Nêu lên để thảo luận hay nhận xét.
- Đề nghị bàn đến một vấn đề
- Đưa ra một ý và yêu cầu người khác làm theo.
- Tôi đề nghị các anh quan tâm hơn đến công việc của mình ( Cách nói của người cấp trên với cấp dưới trong công việc hoặc thứ bậc xã hội thể hiện sự quan trọng của việc được nói tới )
Dịch
sửa- tiếng Anh: suggest
Tham khảo
sửa- "đề nghị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)