Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 慎重.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔn˨˩ ʨa̰ʔwŋ˨˩tʰə̰ŋ˨˨ tʂa̰wŋ˨˨tʰəŋ˨˩˨ tʂawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˨˨ tʂawŋ˨˨tʰə̰n˨˨ tʂa̰wŋ˨˨

Tính từ

sửa

thận trọng

  1. Hết sức cẩn thận, luôn có sự đắn đo, suy tính kĩ lưỡng trong hành động để tránh sai sót.
    Nói năng thiếu thận trọng.
    Thận trọng trong công việc.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Thận trọng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam