leave
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈliv/
Hoa Kỳ | [ˈliv] |
Danh từ
sửaleave /ˈliv/
- Sự cho phép.
- by your leave — xin phép ông, xin phép anh
- to ask leave — xin phép
- to get leave — được phép
- to give leave — cho phép
- to refuse leave — từ chối không cho phép
- without a "by (with) your leave " — không thèm xin phép
- Sự được phép nghỉ.
- to be on leave — nghỉ phép
- leave of absence — phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép
- absent without leave — (quân sự) nghỉ không phép
- Sự cáo từ, sự cáo biệt.
- to take leave — cáo từ
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửaleave ngoại động từ /ˈliv/
- Để lại, bỏ lại, bỏ quên.
- Để lại (sau khi chết), di tặng.
- our ancestors left us a great cultural legacy — cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn
- Để, để mặc, để tuỳ.
- leave it at that — (thông tục) thôi cứ để mặc thế
- to leave something to somebody to decide — để tuỳ ai quyết định cái gì
- leave him to himself — cứ để mặc nó
- Bỏ đi, rời đi, lên đường đi.
- to leave Hanoi for Moscow — rời Hà nội đi Mát-xcơ-va
- Bỏ (trường... ); thôi (việc).
- to leave school — thôi học; bỏ trường
Chia động từ
sửaleave
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to leave | |||||
Phân từ hiện tại | leaving | |||||
Phân từ quá khứ | leaved | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | leave | leave hoặc leavest¹ | leaves hoặc leaveth¹ | leave | leave | leave |
Quá khứ | leaved | leaved hoặc leavedst¹ | leaved | leaved | leaved | leaved |
Tương lai | will/shall² leave | will/shall leave hoặc wilt/shalt¹ leave | will/shall leave | will/shall leave | will/shall leave | will/shall leave |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | leave | leave hoặc leavest¹ | leave | leave | leave | leave |
Quá khứ | leaved | leaved | leaved | leaved | leaved | leaved |
Tương lai | were to leave hoặc should leave | were to leave hoặc should leave | were to leave hoặc should leave | were to leave hoặc should leave | were to leave hoặc should leave | were to leave hoặc should leave |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | leave | — | let’s leave | leave | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaleave nội động từ /ˈliv/
Thành ngữ
sửa- to leave about: Để lộn xộn, để bừa bãi.
- to leave alone:
- to leave behind:
- Bỏ quên, để lại.
- to leave a good name behind — lưu danh, để lại tiếng thơm
- Bỏ quên, để lại.
- to leave off:
- to leave out:
- to leave over: Để lại về sau (chưa giải quyết ngay).
- to leave the beaten track: Không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- to leave go
- to leave hold of: Buông ra.
- to leave much to be desired: Chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách.
- to leave no means untried
- to leave no stone unturned: Dùng đủ mọi thủ đoạn, giở đủ mọi cách.
- to leave the rails: Xem Rail
- to leave room for: Nhường chỗ cho.
- to leave someone in the lurch: Xem Lurch
- to leave to chance: Phó mặc số mệnh.
- to leave word: Dặn dò, dặn lại.
- to get left:
- (Thông tục) Bị bỏ rơi.
- to have no strength left — bị kiệt sức
- (Thông tục) Bị bỏ rơi.
- this leaves him indifferent: Việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy.
Chia động từ
sửaleave
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to leave | |||||
Phân từ hiện tại | leaving | |||||
Phân từ quá khứ | leaved | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | leave | leave hoặc leavest¹ | leaves hoặc leaveth¹ | leave | leave | leave |
Quá khứ | leaved | leaved hoặc leavedst¹ | leaved | leaved | leaved | leaved |
Tương lai | will/shall² leave | will/shall leave hoặc wilt/shalt¹ leave | will/shall leave | will/shall leave | will/shall leave | will/shall leave |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | leave | leave hoặc leavest¹ | leave | leave | leave | leave |
Quá khứ | leaved | leaved | leaved | leaved | leaved | leaved |
Tương lai | were to leave hoặc should leave | were to leave hoặc should leave | were to leave hoặc should leave | were to leave hoặc should leave | were to leave hoặc should leave | were to leave hoặc should leave |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | leave | — | let’s leave | leave | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "leave", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)