Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨə̤ŋ˨˩ɲɨəŋ˧˧ɲɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨəŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nhường

  1. Chịu thiệt về phần mình để người khác được phần hơn.
    Anh nhường em.
  2. Chịu thua kém.
    Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da (Truyện Kiều)

Đồng nghĩa sửa

Phó từ sửa

nhường

  1. Như là.
    Sương như búa bổ mòn gốc liễu,.
    Tuyết nhường cưa xẻ héo cành ngô (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa