sense
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɛnts/
Hoa Kỳ | [ˈsɛnts] |
Từ đồng âm
sửaDanh từ
sửasense (số nhiều senses) /ˈsɛnts/
- Giác quan.
- the five senses — ngũ quan
- Tri giác, cảm giác.
- errors of sense — những sự sai lầm của tri giác
- Ý thức.
- sense of responsibility — ý thức trách nhiệm
- to labour under a sense of wrong — bị giày vò vì biết mình có lỗi
- Khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức.
- sense of beauty — khả năng thưởng thức cái đẹp
- (Không đếm được) Sự khôn ngoan; sự thông minh.
- good (common) sense — lẽ thường; lương tri
- person of sense — người thông minh, người biết lẽ phải
- (Không đếm được) Nghĩa, ý nghĩa.
- these sentences do not make sense — những câu này không có ý nghĩa gì cả
- what you say is true in a sense — về một ý nghĩa nào đó thì điều anh nói là đúng
- Ý nghĩa, tình cảm chung.
- to take the sense of a meeting — nắm ý nghĩ tình cảm chung của mọi người trong cuộc họp
- Hướng, chiều.
- sense of a vector — chiều của vectơ
Thành ngữ
sửa- to be one's senses: Đầu óc minh mẫn.
- to be out of one's senses, to take leave of one's senses: Điên, dại.
- to bring someone to his senses: Xem bring
- to frighten somebody out of his senses: Làm cho ai sợ hết hồn hết vía.
- to lose one's senses:
- to talk sense: Nói khôn, không nói vớ vẩn.
- to make sense:
- to make sense of something:
Ngoại động từ
sửasense ngoại động từ /ˈsɛnts/
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của sense
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sense | |||||
Phân từ hiện tại | sensing | |||||
Phân từ quá khứ | sensed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sense | sense hoặc sensest¹ | senses hoặc senseth¹ | sense | sense | sense |
Quá khứ | sensed | sensed hoặc sensedst¹ | sensed | sensed | sensed | sensed |
Tương lai | will/shall² sense | will/shall sense hoặc wilt/shalt¹ sense | will/shall sense | will/shall sense | will/shall sense | will/shall sense |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sense | sense hoặc sensest¹ | sense | sense | sense | sense |
Quá khứ | sensed | sensed | sensed | sensed | sensed | sensed |
Tương lai | were to sense hoặc should sense | were to sense hoặc should sense | were to sense hoặc should sense | were to sense hoặc should sense | were to sense hoặc should sense | were to sense hoặc should sense |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sense | — | let’s sense | sense | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "sense", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)