bỏ rơi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔ̰˧˩˧ zəːj˧˧ | ɓɔ˧˩˨ ʐəːj˧˥ | ɓɔ˨˩˦ ɹəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔ˧˩ ɹəːj˧˥ | ɓɔ̰ʔ˧˩ ɹəːj˧˥˧ |
Động từ
sửabỏ rơi
- Bỏ lại phía sau rất xa.
- Bỏ rơi các vận động viên khác trên đường đua.
- Bỏ mặc, không quan tâm đến, coi như không còn có quan hệ.
- Bị gia đình bỏ rơi.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: to abandon; leave behind; desert
Tham khảo
sửa- Bỏ rơi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam