Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̰˧˩˧ zəːj˧˧ɓɔ˧˩˨ ʐəːj˧˥ɓɔ˨˩˦ ɹəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˧˩ ɹəːj˧˥ɓɔ̰ʔ˧˩ ɹəːj˧˥˧

Động từ

sửa

bỏ rơi

  1. Bỏ lại phía sau rất xa.
    Bỏ rơi các vận động viên khác trên đường đua.
  2. Bỏ mặc, không quan tâm đến, coi như không cònquan hệ.
    Bị gia đình bỏ rơi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Bỏ rơi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam