rail
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈreɪɫ/
Hoa Kỳ | [ˈreɪɫ] |
Danh từ
sửarail /ˈreɪɫ/
- Tay vịn (cầu thang, lan can... ); bao lơn, lan can, thành (cầu tàu... ); lá chắn (xe bò... ).
- Hàng rào, (số nhiều) hàng rào chấn song.
- (Ngành đường sắt) Đường ray, đường xe lửa.
- off the rails — trật đường ray; (nghĩa bóng) hỗn loạn, lộn xộn; hỏng, không chạy tốt (máy...)
- to go by rail — đi xe lửa
- (Kiến trúc) Xà ngang (nhà).
- Cái giá xoay (để khăn mặt... ).
Thành ngữ
sửa- third rail: (Mỹ, thân mật) một đề tài mà các chính trị gia cho là quá dễ gây tranh cãi để bàn.
- Until very recently, the conventional wisdom said that Social Security was the third rail of politics - cho đến gần đây, các chính trị gia nói chung cho rằng An sinh Xã hội là vấn đề rất dễ gây tranh cãi trong chính trị, (vì vậy không nên bàn).
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửarail ngoại động từ /ˈreɪɫ/
- Làm tay vịn cho, làm lan can cho.
- Rào lại; làm rào xung quanh.
- to rail in (off) a piece of ground — rào một miếng đất lại
- Gửi (hàng hoá) bằng xe lửa; đi du lịch bằng xe lửa.
- Đặt đường ray.
Chia động từ
sửarail
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rail | |||||
Phân từ hiện tại | railing | |||||
Phân từ quá khứ | railed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rail | rail hoặc railest¹ | rails hoặc raileth¹ | rail | rail | rail |
Quá khứ | railed | railed hoặc railedst¹ | railed | railed | railed | railed |
Tương lai | will/shall² rail | will/shall rail hoặc wilt/shalt¹ rail | will/shall rail | will/shall rail | will/shall rail | will/shall rail |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rail | rail hoặc railest¹ | rail | rail | rail | rail |
Quá khứ | railed | railed | railed | railed | railed | railed |
Tương lai | were to rail hoặc should rail | were to rail hoặc should rail | were to rail hoặc should rail | were to rail hoặc should rail | were to rail hoặc should rail | were to rail hoặc should rail |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rail | — | let’s rail | rail | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửarail /ˈreɪɫ/
- (Động vật học) Gà nước.
Nội động từ
sửarail nội động từ /ˈreɪɫ/
- Chửi bới, măng nhiếc, xỉ vả.
- to rail at (against) someone — chửi bới ai
- to rail at fate — than thân trách phận
Chia động từ
sửarail
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rail | |||||
Phân từ hiện tại | railing | |||||
Phân từ quá khứ | railed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rail | rail hoặc railest¹ | rails hoặc raileth¹ | rail | rail | rail |
Quá khứ | railed | railed hoặc railedst¹ | railed | railed | railed | railed |
Tương lai | will/shall² rail | will/shall rail hoặc wilt/shalt¹ rail | will/shall rail | will/shall rail | will/shall rail | will/shall rail |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rail | rail hoặc railest¹ | rail | rail | rail | rail |
Quá khứ | railed | railed | railed | railed | railed | railed |
Tương lai | were to rail hoặc should rail | were to rail hoặc should rail | were to rail hoặc should rail | were to rail hoặc should rail | were to rail hoặc should rail | were to rail hoặc should rail |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rail | — | let’s rail | rail | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "rail", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁaj/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
rail /ʁaj/ |
rails /ʁaj/ |
rail gđ /ʁaj/
- Đường ray, đường sắt.
- écartement des rails — khoảng cách đường ray
- Le rail et la route — đường sắt và đường bộ
- Rail d’applique — ray khung
- Rail d’appui — ray tì, ray giữ
- Rail bruyant — ray chạy tàu bị ồn (do mòn không đều)
- Rail cintré/rail courbé — ray uốn cong/ray cong
- Rail infléchi — ray cong vào trong
- Rail circulaire — ray chạy vòng
- Rail jumelé — ray kép
- Rail à gorge/rail à large ornière — ray có rãnh/ray có rãnh rộng
- Rail à patin — ray có đế (rộng)
- Rail à rebord — ray có bờ mép
- Rail de roulement — ray chịu lực
- remettre sur les rails — cho hoạt động lại
Tham khảo
sửa- "rail", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)