Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːj˧˥na̰ːj˩˧naːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːj˩˩na̰ːj˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nái

  1. (Phương ngữ) Bọ nẹt.
  2. Sợi thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn.
    Kéo nái.
  3. Hàng dệt bằng nái.
    Thắt lưng nái.
  4. (Khẩu ngữ) Lợn (hoặc trâu, , v.v.) (nói tắt).
    Đàn nái.

Tính từ

sửa

nái

  1. (Súc vật) Thuộc giống cái, nuôi để cho đẻ.
    Lợn nái.
    Trâu nái.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa