ngược chiều
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə̰ʔk˨˩ ʨiə̤w˨˩ | ŋɨə̰k˨˨ ʨiəw˧˧ | ŋɨək˨˩˨ ʨiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨək˨˨ ʨiəw˧˧ | ŋɨə̰k˨˨ ʨiəw˧˧ |
Tính từ
sửangược chiều
- chỉ hai vật gì đó đi trái ngược lại với nhau
- khác thường, khác người
- Thằng này nói năng ngược chiều nhỉ.