Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̰ʔk˨˩ ʨiə̤w˨˩ŋɨə̰k˨˨ ʨiəw˧˧ŋɨək˨˩˨ ʨiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨək˨˨ ʨiəw˧˧ŋɨə̰k˨˨ ʨiəw˧˧

Tính từ

sửa

ngược chiều

  1. chỉ hai vật gì đó đi trái ngược lại với nhau
  2. khác thường, khác người
    Thằng này nói năng ngược chiều nhỉ.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)