xuất phát
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swət˧˥ faːt˧˥ | swə̰k˩˧ fa̰ːk˩˧ | swək˧˥ faːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swət˩˩ faːt˩˩ | swə̰t˩˧ fa̰ːt˩˧ |
Động từ
sửa- Bắt đầu ra đi.
- Đoàn diễu hành xuất phát từ quảng trường.
- Lấy đó làm gốc, làm căn cứ để hành động.
- Xuất phát từ tình hình thực tế.
- Xuất phát từ lợi ích chung.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xuất phát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)