hổ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰˧˩˧ | ho˧˩˨ | ho˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho˧˩ | ho̰ʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “hổ”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
Hổ Đông Dương
Miệng hổ
hổ
- Loài thú dữ cùng họ với mèo, ăn thịt, lông màu vàng có vằn đen.
- Họ bắn hổ để lấy xương nấu cao.
- Tránh hùm mắc hổ. (tục ngữ)
Đồng nghĩaSửa đổi
Từ liên hệSửa đổi
DịchSửa đổi
Tính từSửa đổi
hổ
- Tủi thẹn.
- Nghĩ mình chẳng hổ mình sao, dám đem trần cấu dự vào bố kinh (Truyện Kiều)
- Xấu chàng hổ ai. (tục ngữ)
Từ liên hệSửa đổi
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)