tạ
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔ˨˩ | ta̰ː˨˨ | taː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taː˨˨ | ta̰ː˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “tạ”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
tạ
- Dt., id. Nhà làm ở trong vườn hay bên bờ nước, dùng làm nơi giải trí.
- Xây đình xây tạ.
- Nhà thuỷ tạ.
- Đơn vị đo khối lượng, bằng 100 Kilôgam.
- Một tạ thóc.
- Tạ lợn hơi.
Động từ Sửa đổi
tạ
- Tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi một cách trân trọng.
- Tạ ơn.
- Đưa lễ vật đến tạ.
Dịch Sửa đổi
Tiếng Seneca Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "tạ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)