Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zak˧˥ zoj˧˥ʐa̰k˩˧ ʐo̰j˩˧ɹak˧˥ ɹoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹak˩˩ ɹoj˩˩ɹa̰k˩˧ ɹo̰j˩˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

rắc rối

  1. Có nhiều yếu tố mối quan hệ với nhau phức tạp, khó nắm, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết.
    Việc rắc rối giải quyết mãi chưa xong.
    Bài toán rắc rối.

Tham khảo

sửa