trại
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ːʔj˨˩ | tʂa̰ːj˨˨ | tʂaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːj˨˨ | tʂa̰ːj˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “trại”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
trại
- Lều dựng để ở tạm tại một nơi chỉ đến một thời gian rồi đi.
- Cắm trại bên bờ suối.
- Bộ đội nhổ trại, tiếp tục hành quân.
- Khu dân cư mới lập ra hoặc khu nhà xây cất riêng, có tính chất biệt lập, để khẩn hoang, chăn nuôi, v. v.
- Dựng trại, lập ấp để khai hoang.
- Xóm trại.
- Trại chăn nuôi.
- Trại nhân bò giống.
- Nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian theo một yêu cầu nhất định.
- Nghỉ ở trại an dưỡng.
- Trại giam.
Tính từSửa đổi
trại
- (Nói) Chệch âm đi một chút một cách có ý thức.
- Nói trại tiếng Huế.
- "Bình" được nói trại thành "bường" do kiêng huý.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "trại". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)