Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̰ːʔj˨˩tʂa̰ːj˨˨tʂaːj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂaːj˨˨tʂa̰ːj˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

trại

  1. Lều dựng để ở tạm tại một nơi chỉ đến một thời gian rồi đi.
    Cắm trại bên bờ suối.
    Bộ đội nhổ trại, tiếp tục hành quân.
  2. Khu dân cư mới lập ra hoặc khu nhà xây cất riêng, có tính chất biệt lập, để khẩn hoang, chăn nuôi, v. v.
    Dựng trại, lập ấp để khai hoang.
    Xóm trại.
    Trại chăn nuôi.
    Trại nhân bò giống.
  3. Nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian theo một yêu cầu nhất định.
    Nghỉ ở trại an dưỡng.
    Trại giam.

Tính từ

sửa

trại

  1. (Nói) Chệch âm đi một chút một cách có ý thức.
    Nói trại tiếng Huế.
    "Bình" được nói trại thành "bường" do kiêng huý.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa