thâm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəm˧˧ | tʰəm˧˥ | tʰəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəm˧˥ | tʰəm˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thâm”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửathâm
- Có màu xám thẫm, gần đen.
- Bị đánh thâm bả vai.
- Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú. (ca dao)
- Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen.
- Vải thâm.
- Quần thâm.
- Áo the thâm.
- Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ đáy lòng.
- Lấy tình thâm trả nghĩa thâm. (Truyện Kiều)
- Có tính hay giấu kỹ những ý nghĩ mưu toan, nói năng kín đáo, có khi mỉa mai, để lộ ác ý.
- Con người thâm khó hiểu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaTính từ
sửathâm
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- “ác”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].