Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəm˧˧tʰəm˧˥tʰəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˧˥tʰəm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

thâm

  1. màu xám thẫm, gần đen.
    Bị đánh thâm bả vai.
    Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú. (ca dao)
  2. Nói đồ dệt, quần áomầu đen.
    Vải thâm.
    Quần thâm.
    Áo the thâm.
  3. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ đáy lòng.
    Lấy tình thâm trả nghĩa thâm. (Truyện Kiều)
  4. tính hay giấu kỹ những ý nghĩ mưu toan, nói năng kín đáo, có khi mỉa mai, để lộ ác ý.
    Con người thâm khó hiểu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Việt trung cổ sửa

Tính từ sửa

thâm

  1. màu đen.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa