thâm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
thâm
- Có màu xám thẫm, gần đen.
- Bị đánh thâm bả vai.
- Thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú. (ca dao)
- Nói đồ dệt, quần áo có mầu đen.
- Vải thâm.
- Quần thâm.
- Áo the thâm.
- Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ đáy lòng.
- Lấy tình thâm trả nghĩa thâm. (Truyện Kiều)
- Có tính hay giấu kỹ những ý nghĩ mưu toan, nói năng kín đáo, có khi mỉa mai, để lộ ác ý.
- Con người thâm khó hiểu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)