dì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ
dì
- Em gái của mẹ (cách gọi của người miền Bắc) hoặc chị em gái của mẹ (cách gọi của người miền Trung và miền Nam).
- Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tục ngữ).
- Từ chị hoặc anh rể dùng để gọi em gái hoặc em gái vợ đã lớn, theo cách gọi của con mình (hàm ý coi trọng).
- Vợ lẽ của cha (chỉ dùng để xưng gọi).
- Từ dùng để xưng gọi người phụ nữ lớn tuổi hơn mình của người Huế (tương tự cách gọi cô, bác ở các vùng khác).
Dịch
sửaTừ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "dì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)