hoa lợi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaː˧˧ lə̰ːʔj˨˩ | hwaː˧˥ lə̰ːj˨˨ | hwaː˧˧ ləːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˥ ləːj˨˨ | hwa˧˥ lə̰ːj˨˨ | hwa˧˥˧ lə̰ːj˨˨ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửahoa lợi
- Kết quả của sản xuất nông nghiệp.
- Phần hoa lợi chia cho ruộng đất phải thấp hơn phần chia cho lao động (Trường Chinh)
Tham khảo
sửa- "hoa lợi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)