gờ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̤ː˨˩ | ɣəː˧˧ | ɣəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəː˧˧ |
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
gờ
- Đường lồi lên chạy ven ngoài một vật.
- Gờ bàn.
- Gờ cánh cửa.
- Gờ tường.
- Tên gọi của tự mẫu G/g. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là giê.
Tham khảo sửa
- "gờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)