Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤ː˨˩ɣəː˧˧ɣəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəː˧˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

gờ

  1. Đường lồi lên chạy ven ngoài một vật.
    Gờ bàn.
    Gờ cánh cửa.
    Gờ tường.
  2. Tên gọi của tự mẫu G/g. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là giê.

Tham khảo sửa