gồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣo̤˨˩ | ɣo˧˧ | ɣo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣo˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửagồ
- Nổi lên, nhô lên cao hơn bình thường.
- Trán gồ.
Tham khảo
sửa- "gồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)