Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe˧˧ təwŋ˧˧ɓe˧˥ təwŋ˧˥ɓe˧˧ təwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˧˥ təwŋ˧˥ɓe˧˥˧ təwŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

bê tông

  1. một loại đá nhân tạo, được hình thành bởi việc trộn các thành phần: Cốt liệu thô, cốt liệu mịn, chất kết dính...
    Bê tông hoá đường làng.
    Tiến hành đổ bê tông.

Dịch

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

bê tông

  1. bê tông.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội