kết cấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ket˧˥ kəw˧˥ | kḛt˩˧ kə̰w˩˧ | kəːt˧˥ kəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ket˩˩ kəw˩˩ | kḛt˩˧ kə̰w˩˧ |
Danh từ
sửakết cấu
- Sự hòa hợp giữa các bộ phận trong một công trình kiến trúc, trong cấu tạo của một vật.
- Sự sắp đặt ý và lời trong một tác phẩm.
Tham khảo
sửa- "kết cấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)