biên chế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˧ ʨe˧˥ | ɓiəŋ˧˥ ʨḛ˩˧ | ɓiəŋ˧˧ ʨe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˧˥ ʨe˩˩ | ɓiən˧˥˧ ʨḛ˩˧ |
Danh từ
sửabiên chế
- Cơ cấu của một tổ chức (của cơ quan nhà nước, hoặc đơn vị xí nghiệp, sự nghiệp), số lượng nhân viên, các chức danh, các mức lương, v.v. (nói tổng hợp).
- Biên chế cồng kềnh.
- Tinh giản biên chế.
- Số người trong biên chế.
- Đưa vào biên chế.
- Giảm biên chế.
- Tổ chức nhân sự và trang bị vũ khí trong một tổ chức quân đội để bảo đảm thực hiện chức năng, nhiệm vụ của tổ chức đó.
Động từ
sửabiên chế
- Sắp xếp lực lượng theo một trật tự tổ chức nhất định.
- Biên chế đội ngũ.