Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
giần
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zə̤n
˨˩
jəŋ
˧˧
jəŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟən
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𣠰
:
giàn
,
giần
,
nhãn
寅
:
dằng
,
lần
,
dờn
,
giần
,
rần
,
dớn
,
nhớn
,
rờn
,
dàn
,
dợn
,
dòn
,
đằn
,
dần
𥳄
:
giần
,
dần
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
giàn
giản
gián
giấn
gian
giãn
giằn
giận
Danh từ
giần
Đồ
đan
bằng
tre
,
hình tròn
và
dẹt
,
mặt
có
lỗ
nhỏ
, dùng làm cho
gạo
đã
giã
được
sạch
cám
.
Đan
giần
.
Nhà có mỗi cái
giần
.
Yêu nhau bốc bải
giần
sàng,.
Ghét nhau đũa ngọc mâm vàng bỏ đi. (
ca dao
)
Động từ
sửa
giần
Cầm bằng
hai
tay
cái
giần
có
đựng
gạo
đã
giã
và
lắc
nhẹ
qua lại
, làm cho
cám
rơi
xuống, để cho chỉ
còn lại
những
hạt
gạo
sạch
.
Giần
gạo .
Thúng gạo chưa
giần
.
Xay giã
giần
sàng đến khuya.
Tham khảo
sửa
"
giần
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)