Hợi
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “hoi”
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửa- (chi trong Địa Chi): hợi
Từ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ːʔj˨˩ | hə̰ːj˨˨ | həːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːj˨˨ | hə̰ːj˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “Hợi”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ riêng
sửaHợi
- Chi cuối cùng của Địa Chi, lấy lợn làm tượng trưng.
- Tuổi Hợi.
- Năm Hợi.
- Một tên dành cho cả hai giới từ tiếng Trung Quốc.
Dịch
sửaChi cuối cùng của Địa Chi
Từ cùng trường nghĩa
sửa- (Địa Chi) Tí/Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị/Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi (Thể loại: Địa Chi/Tiếng Việt)
Tham khảo
sửa- "Hợi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)