Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːj˨˩saːj˧˧saːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːj˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

sửa

xài

  1. Đphg.
  2. Tiêu.
    Xài tiền.
    Ăn xài.
  3. Dùng.
    Loại máy này xài rất bền.
    Xài hàng trong nước.
  4. Khng. Mắng nhiếc, nói nặng lời.
    Bị xài một trận.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa