xài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ːj˨˩ | saːj˧˧ | saːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saːj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ
sửaxài
- Đphg.
- Tiêu.
- Xài tiền.
- Ăn xài.
- Dùng.
- Loại máy này xài rất bền.
- Xài hàng trong nước.
- Khng. Mắng nhiếc, nói nặng lời.
- Bị xài một trận.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)