cả thảy
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ː˧˩˧ tʰa̰j˧˩˧ | kaː˧˩˨ tʰaj˧˩˨ | kaː˨˩˦ tʰaj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˩ tʰaj˧˩ | ka̰ːʔ˧˩ tʰa̰ʔj˧˩ |
Phó từ sửa
cả thảy trgt.
- Tất cả; Tổng cộng.
- Chúng tôi có cả thảy ba anh em (
Tô-hoài
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.)
- Chúng tôi có cả thảy ba anh em (
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "cả thảy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)