Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɔ̰ʔt˨˩tɔ̰k˨˨tɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɔt˨˨tɔ̰t˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

tọt

  1. Nhanh, gọn.
    Chạy tọt ra cửa.
    Bỏ tọt vào miệng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

tọt

  1. tung, quăng, ném.
    tọt hin lồng nặm
    ném đá xuống nước.