đợt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
đợt
- Từng lớp nhô lên.
- Đợt sóng
- Mỗi lần xảy ra, nổ ra.
- Những đợt vỗ tay kéo dài khó dứt (Nguyễn Xuân Sanh)
- Cho trọng pháo bắn một đợt thứ hai (Nguyễn Đình Thi)
Tham khảo
sửa- "đợt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)