đợt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ːʔt˨˩ | ɗə̰ːk˨˨ | ɗəːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəːt˨˨ | ɗə̰ːt˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađợt
- Từng lớp nhô lên.
- Đợt sóng
- Mỗi lần xảy ra, nổ ra.
- Những đợt vỗ tay kéo dài khó dứt (Nguyễn Xuân Sanh)
- Cho trọng pháo bắn một đợt thứ hai (Nguyễn Đình Thi)
Tham khảo
sửa- "đợt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)