khít
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xit˧˥ | kʰḭt˩˧ | kʰɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xit˩˩ | xḭt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửakhít
- Liền sát với nhau, không có khe hở.
- Lắp khít các tấm ván.
- Ngồi khít lại cho ấm.
- Sát bên cạnh, kề bên.
- Nhà cô ấy ở khít nhà bố mẹ tôi.
- Vừa vặn, không thừa không thiếu.
- Áo mặc vừa khít.
- Dự tính rất khít.
Tham khảo
sửa- "khít", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)