chắt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨat˧˥ | ʨa̰k˩˧ | ʨak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨat˩˩ | ʨa̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachắt
- Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ.
- Thằng chắt .
- Cụ có chắt rồi đấy!
- Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia.
- Đánh chắt.
Động từ
sửachắt
Tham khảo
sửa- "chắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mã Liềng
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửachắt
- chắt.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cat̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [cat̚˦]
Động từ
sửachắt
- đánh chắt.
Tham khảo
sửaTiếng Thổ
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửachắt
- chắt.