chắt
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨat˧˥ | ʨa̰k˩˧ | ʨak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨat˩˩ | ʨa̰t˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
chắt
- Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ.
- Thằng chắt .
- Cụ có chắt rồi đấy!
- Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia.
- Đánh chắt.
Động từSửa đổi
chắt
Tham khảoSửa đổi
- "chắt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)