trật
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔt˨˩ | tʂə̰k˨˨ | tʂək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂət˨˨ | tʂə̰t˨˨ |
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
trật
- Bậc, cấp bậc, phẩm hàm thời phong kiến.
- Giáng một trật.
- Thăng trật.
Tính từ Sửa đổi
trật
Trái nghĩa Sửa đổi
Động từ Sửa đổi
trật
Trái nghĩa Sửa đổi
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “trật”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tham khảo Sửa đổi
- "trật". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)