Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔt˨˩tʂə̰k˨˨tʂək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂət˨˨tʂə̰t˨˨

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

trật

  1. Bậc, cấp bậc, phẩm hàm thời phong kiến.
    Giáng một trật.
    Thăng trật.

Tính từ Sửa đổi

trật

  1. Không đúng, không trúng.
    Đoán trật.
    Bắn trật mục tiêu.

Trái nghĩa Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

trật

  1. Bị ra khỏi vị trí vốn khớp chặt với vật khác.
    Xe lửa trật bánh.

Trái nghĩa Sửa đổi

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tham khảo Sửa đổi