lọt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
lọt
- Qua được chỗ hở, chỗ trống.
- Gió lọt qua khe cửa.
- Ánh sáng lọt vào phòng tối.
- Không chui lọt.
- Đầu xuôi đuôi lọt. (tục ngữ)
- Đưa được hẳn vào lòng hẹp của vật.
- Chân không lọt giầy.
- Xếp lọt vào hộp.
- Qua được chỗ hiểm nghèo, khó khăn.
- Cháu thi lọt được vào vòng ba.
- Lọt vào chung kết.
- Lọt vào căn cứ địch.
- Lộ ra ngoài trong khi muốn giữ kín.
- Có tin lọt ra ngoài họ mới biết.
- Không nên để lọt chuyện này.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lọt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)