Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zot˧˥jo̰k˩˧jok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟot˩˩ɟo̰t˩˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

dốt

  1. Kém trí lực, hiểu biết ít; trái với giỏi.
    Học dốt.
    Dốt hay nói chữ. (tục ngữ)

Động từ Sửa đổi

dốt

  1. Đphg Nhốt.
    Dốt gà.
    Dốt vịt trong chuồng.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi