dột
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zo̰ʔt˨˩ | jo̰k˨˨ | jok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟot˨˨ | ɟo̰t˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
dột
- (Mái nhà) Có chỗ hở khiến nước mưa có thể nhỏ xuống.
- Mái tranh bị dột.
- Mía sâu có đốt, nhà dột có nơi (tục ngữ).
Tham khảoSửa đổi
- "dột". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)