Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ʔt˨˩jɨ̰k˨˨jɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨt˨˨ɟɨ̰t˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

giựt

  1. (Cn. giật) Giằng mạnh.
    Sao lại giựt tóc em thế.

Tham khảo sửa