Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːt˧˥ʨa̰ːk˩˧ʨaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːt˩˩ʨa̰ːt˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

chát

  1. Có vị như vị của chuối xanh.
    Ăn muối còn hơn ăn chuối chát. (tục ngữ)
  2. Tht.
  3. Tiếng hai vật cứng đập vào nhau.
    Bỗng nghe thấy tiếng.
    "chát" ở tầng dưới
  4. Tiếng dùi trống chầu đánh vào tang trống.
    Tom tom, chát chát.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa