chát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːt˧˥ | ʨa̰ːk˩˧ | ʨaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːt˩˩ | ʨa̰ːt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửachát
- Có vị như vị của chuối xanh.
- Ăn muối còn hơn ăn chuối chát. (tục ngữ)
- Tht.
- Tiếng hai vật cứng đập vào nhau.
- Bỗng nghe thấy tiếng.
- "chát" ở tầng dưới
- Tiếng dùi trống chầu đánh vào tang trống.
- Tom tom, chát chát.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)