cùm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṳm˨˩ | kum˧˧ | kum˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kum˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacùm
- Dụng cụ dùng để giữ chặt chân người tù, gồm hai tấm gỗ khi ghép lại thì chỉ còn hai lỗ đủ để cho chân người tù ở trong đó.
Động từ
sửacùm
- Cho chân vào cùm để giam giữ.
- Bị cùm trong xà lim .
- Cờ bạc là bác thằng bần,.
- Cửa nhà bán hết cho chân vào cùm. (ca dao)
- Không được tự do đi lại.
- Ốm mấy ngày bị cùm ở trên giường .
- Mưa cùm chân ở nhà.
Tham khảo
sửa- "cùm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)