Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cùm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kṳm
˨˩
kum
˧˧
kum
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kum
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
拑
:
kiềm
,
cam
,
cùm
柑
:
kiềm
,
cam
,
cùm
𣘉
:
cùm
鉗
:
ghìm
,
cơm
,
kiềm
,
kềm
,
cườm
,
cùm
,
kèm
,
kìm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cụm
cúm
Danh từ
cùm
Dụng cụ
dùng để
giữ
chặt
chân
người
tù
,
gồm
hai
tấm
gỗ
khi
ghép
lại thì chỉ
còn
hai
lỗ
đủ để cho
chân
người
tù
ở trong đó.
Động từ
sửa
cùm
Cho
chân
vào
cùm
để
giam giữ
.
Bị
cùm
trong xà lim .
Cờ bạc là bác thằng bần,.
Cửa nhà bán hết cho chân vào
cùm
. (
ca dao
)
Không
được
tự do
đi lại
.
Ốm mấy ngày bị
cùm
ở trên giường .
Mưa
cùm
chân ở nhà.
Tham khảo
sửa
"
cùm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)