Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̤m˨˩kiəm˧˧kiəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

kiềm

  1. (Hóa học) Nói các hợp chất dung dịch làm xanh giấy quì đỏ.
    Chất kiềm hoà với a-xít làm thành chất muối.

Tham khảo sửa