Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːm˧˧haːm˧˥haːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˥haːm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

ham

  1. Thích một cách say mê.
    Không ham giàu sang, không e cực khổ (Hồ Chí Minh)

Tham khảo sửa

Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

ham (đếm đượckhông đếm được; số nhiều hams)

  1. Thịt giăm-bông.
  2. (Lịch sử) Tỉnh, thành phố.
  3. Làng.

Tham khảo sửa