Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːm˧˧kʰaːm˧˥kʰaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːm˧˥xaːm˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

kham

  1. Chịu đựng được.
    Kham việc nặng.
    Kham khổ.
    Bất kham.
    Khả kham.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

kham

  1. cây chua me rừng.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên