bằng lòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ŋ˨˩ la̤wŋ˨˩ | ɓaŋ˧˧ lawŋ˧˧ | ɓaŋ˨˩ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaŋ˧˧ lawŋ˧˧ |
Động từ
sửabằng lòng
- Trong lòng cho là ổn, là được.
- Bằng lòng cho mượn.
- Không bằng lòng với những thành tích đã đạt được.
Tham khảo
sửa- "bằng lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)