Tiếng Anh sửa

 
orange

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈɒ.ɹɪndʒ/ (Anh), /ˈɔɹ.əndʒ/ (Mỹ), /ˈɑɹ.əndʒ/ (Mỹ), /ˈɔɹndʒ/ (Mỹ), /ˈɔɹndʒ/ (Canada)
  •   Luân Đôn, Anh (nữ giới)
  •   British Columbia, Canada (nam giới)

Từ đồng âm sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Anh trung đại orenge, từ tiếng Pháp cổ pome orenge (“cam Ba Tư; táo cam”), từ:

Thay thế tiếng Anh cổ geoluread (“màu vàng đỏ”).

Danh từ sửa

orange (số nhiều oranges)

  1. Quả cam.
  2. Cây cam.
  3. Màu da cam.

Thành ngữ sửa

Tính từ sửa

orange (so sánh hơn oranger hay more orange, so sánh nhất orangest hay most orange)

  1. màu da cam.

Động từ sửa

orange

  1. màu da cam.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Đức sửa

Cách phát âm sửa

  Nordrhein-Westfalen, Đức (nam giơi)

Từ nguyên sửa

Từ Orange (“quả cam”).

Tính từ sửa

orange (không so sánh được)

  1. màu da cam.

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɔ.ʁɑ̃ʒ/

Từ đồng âm sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Pháp cổ pome orenge (“cam Ba Tư; táo cam”), từ:

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
orange oranges

orange gc

  1. Quả cam.
    Il pressa l’orange afin d’en extraire du jus. — Anh ấy vắt nước cam.
  2. Màu da cam.

Từ dẫn xuất sửa

Tính từ sửa

orange

  1. màu da cam.
    Les premiers TGV atlantiques étaient orange. — Các tàu TGV Đại Tây Dương đầu tiên được sơn màu da cam.

Ghi chú sử dụng sửa

Số nhiều oranges không chuẩn được sử dụng phổ biến.

Tiếng Thụy Điển sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ʊ.ˈranɧ/, /ʊ.ˈranɕ/
  Gotland, Thụy Điển (nữ giới)

Tính từ sửa

orange

  1. màu da cam.

Danh từ sửa

orange

  1. Màu da cam.