gia công
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ kəwŋ˧˧ | jaː˧˥ kəwŋ˧˥ | jaː˧˧ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˥ kəwŋ˧˥ | ɟaː˧˥˧ kəwŋ˧˥˧ |
Động từ
sửagia công
- (Cũ; id.) . Bỏ nhiều công sức vào việc gì; ra sức.
- Gia công luyện tập.
- Bỏ nhiều công sức lao động sáng tạo để làm cho tốt, cho đẹp hơn lên, so với dạng tự nhiên ban đầu.
- Những hiện vật đã mang dấu vết gia công của người nguyên thuỷ.
- Gia công nghệ thuật.
- (Chm.) . Làm thay đổi hình dạng, trạng thái, tính chất, v. V. của vật thể trong quá trình chế tạo sản phẩm.
- Gia công kim loại.
- Gia công các chi tiết máy.
- Các công đoạn gia công.
- (Bên sản xuất) Làm thuê cho bên có nguyên vật liệu, nhận nguyên vật liệu để làm ra sản phẩm theo yêu cầu (một hình thức tổ chức sản xuất).
- Làm gia công một số mặt hàng thủ công nghiệp.
- Hàng gia công.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gia công", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)