gán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaːn˧˥ | ɣa̰ːŋ˩˧ | ɣaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːn˩˩ | ɣa̰ːn˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagán
- Coi là của một người một điều xấu mà người ấy không có.
- Gán cho bạn ý định chia rẽ anh em.
- Trả thay cho tiền nợ.
- Năm đồng không trả được, đành phải gán đôi dép.
- Ghép trai gái với nhau trái với ý muốn của họ.
- Ép tình mới gán cho người thổ quan (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "gán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)