Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
gán
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣaːn
˧˥
ɣa̰ːŋ
˩˧
ɣaːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣaːn
˩˩
ɣa̰ːn
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
擀
:
cán
,
gán
檊
:
cán
,
gán
㨴
:
càn
,
gán
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
gạn
gan
gân
gàn
gắn
gần
Động từ
gán
Coi
là của một
người
một
điều
xấu
mà
người
ấy
không có.
Gán
cho bạn ý định chia rẽ anh em.
Trả
thay
cho
tiền
nợ
.
Năm đồng không trả được, đành phải
gán
đôi dép.
Ghép
trai gái
với nhau
trái
với ý muốn của họ.
Ép tình mới
gán
cho người thổ quan (
Truyện Kiều
)
Tham khảo
sửa
"
gán
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)