hoãn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaʔan˧˥ | hwaːŋ˧˩˨ | hwaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa̰n˩˧ | hwan˧˩ | hwa̰n˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hoãn”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahoãn
Động từ
sửahoãn
- Để lùi lại khi khác.
- Hoãn việc đi tham quan.
- Ai ơi, hãy hoãn lấy chồng, để cho trai, gái dốc lòng đi tu. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "hoãn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)