ví
(Đổi hướng từ Ví)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vi˧˥ | jḭ˩˧ | ji˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vi˩˩ | vḭ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaví
- Bao nhỏ thường bằng da dùng để đựng tiền và giấy má cần đem theo mình.
- Bố mở ví lấy tiền cho con trả tiền học.
- Lối hát ở nông thôn giữa trai và gái đối đáp nhau.
- Ngày xưa trong dịp tết trung thu, thanh niên thường hát ví rất vui.
Động từ
sửaví
- So sánh với nhau.
- Kết quả học tập của con tôi ví sao được với thành tích học tập của con anh.
- Chữ rằng: Sinh ngã cù lao, bể sâu khôn ví, trời cao khôn bì (Gia huấn ca)
Liên từ
sửaví
- Nếu như.
- Ví đem vào tập đoạn trường, thì treo giải nhất chi nhường cho ai (Truyện Kiều)
- Thân này ví biết dường này nhỉ, thà trước thôi đành ở vậy xong (Hồ Xuân Hương)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ví", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)