Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˧ʐəw˧˥ɹəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəw˧˥ɹəw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

râu

  1. Lông cứng mọccằm, mép người đàn ông từ khi đến tuổi trưởng thành hoặc ở mép một số động vật.
    Mỗi ngày cạo râu một lần.
    Râu mèo.
  2. Bộ phận của hoa ở một số cây, thò ra ngoài trông như râu.
    Râu ngô.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa