râu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəw˧˧ | ʐəw˧˥ | ɹəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəw˧˥ | ɹəw˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarâu
- Lông cứng mọc ở cằm, má và mép người đàn ông từ khi đến tuổi trưởng thành hoặc ở mép một số động vật.
- Mỗi ngày cạo râu một lần.
- Râu mèo.
- Bộ phận của hoa ở một số cây, thò ra ngoài trông như râu.
- Râu ngô.
Tham khảo
sửa- "râu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)