phép chia
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɛp˧˥ ʨiə˧˧ | fɛ̰p˩˧ ʨiə˧˥ | fɛp˧˥ ʨiə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɛp˩˩ ʨiə˧˥ | fɛ̰p˩˧ ʨiə˧˥˧ |
Danh từ
sửaphép chia
- (Toán học) Một trong bốn phép tính của số học nhờ đó khi người ta có hai số, một gọi là số phải chia, một gọi là số chia, thì ta tìm được một số thứ ba gọi là số thương, sao cho khi nhân với số chia thì lại được số phải chia.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phép chia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)