tuyến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tuyến
- Bộ phận chuyên tiết chất giúp cho hoạt động sinh lí của các cơ quan trong cơ thể.
- Tuyến nước bọt.
- Tuyến giáp.
- Tuyến sữa.
- Tuyến thượng thận.
- Đường phân giới.
- Vạch tuyến.
- Cắm tuyến.
- Đường nằm trong mạng lưới giao thông, thuỷ lợi nào đó.
- Tuyến đường sắt.
- Bắc-Nam.
- Tuyến đê xung yếu.
- Phần đường dành riêng cho từng loại xe cộ.
- Đường phân tuyến.
- Tuyến ô tô.
- Tuyến xe đạp.
- Hệ thống bố trí lực lượng trên từng khu vực của mặt trận, sát từ hậu phương đến nơi trực tiếp đánh địch.
- Tuyến phòng ngự.
- Đưa thương binh về tuyến sau.
- Hệ thống bố trí mạng lưới y tế từ thấp lên cao.
- Đưa bệnh nhân lên tuyến trên.
- Tập hợp các cá thể liên kết theo đặc trưng nào đó, đối lập với các tập hợp khác.
- Hai tuyến nhân vật trong phim.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tuyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)