Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̰ʔŋ˨˩tʰɨə̰ŋ˨˨tʰɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˨˨tʰɨə̰ŋ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thượng

  1. "Thượng thư" nói tắt.
    Cụ thượng.

Tính từ

sửa

thượng

  1. Cao nhất.
    Gác thượng.
  2. phía trên.
    Làng thượng.
    Xóm thượng.

Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Động từ

sửa
  1. Nhảy lên, ngồi lên (thô tục).
    Thằng bé thượng lên bàn.
  2. Dâng lên đưa lên trên.
    Thượng sớ.

Tham khảo

sửa